Đặc điểm kỹ thuật
Xuất xứ: Ode – Italia
- Thân van: đồng UNO EN 12165 CW617N
- Lõi ống: Lõi thép không gỉ AISI 300
- Pitton: Lõi thép không gỉ AISI 400
- Lò xo: Thép không gỉ AISI 300
- Môi chất: dầu khoáng, xăng, diesel , dầu nhiên liệu, nước, khí, khí trơ, chất lỏng trơ, hơi nước
- Nhiệt độ môi trường: xem trên catalogue sản phẩm
- Nhiệt độ chất lưu: -10‑0C đến 140 0C với vòng đệm FKM và EPDM
-10‑0C đến 90 0C với vòng đệm NBR
-40‑0C đến 180 0C với vòng đệm PTFE và RUBY
– áp suất tối đa (PS) 40 bar
– Cấp độ bảo vệ: IP65 ( với pitton điện)
IP67 với bộ chống ẩm
- Chứng chỉ diện IEC 335
- Thời gian tắt bật: 20 -40msec (phụ thuộc vào điều kiện áp suất)
Yêu cầu chứng chỉ:
- Giảm lượng đồng chì trong van dùng cho ngành thực phẩm
- Có phiên bản Niken
- Có phiên bản NSF được cấp chứng chỉ
- Có cặp lò xo đôi với các van làm việc trong dải áp suất cao
- Áp suất cao có thể lên đến 100bar (xem phần Cao Áp)
- mặt bích chung cho khí nén (4690K0V20 xem bản vẽ 1a)
- Hướng dẫn sử dụng (21A3KV15-M)
- Chứng nhận phòng nổ cho cuộn hút Ex m (xem phần Atex)
- Chứng nhận phòng nổ cho cuộn hút Ex d (xem phần Atex)
- Chứng nhận phòng nổ cho cuộn hút Ex nA (xem phần Atex)
- Chốt cuộn cảm (xem phần cuộn cảm)
XEM THÊM CÁC LOẠI VAN TẠI ĐÂY