VAN ĐIỆN TỪ CAO ÁP ODE
Xuất xứ: Ode – Italia
Thông số kỹ thuật :
Xuất xứ: Ode – Italia
Thông số kỹ thuật :
Vật liệu vỏ : Đồng UNI EN13165 CW617
(với loại 21A1K0R30-TXC ; 21A2K0T12-XC ; 21AN2K0T12-XC; 21A1ZT11D-GB)
Vật liệu vỏ: Đồng UNI EN 12165 CW614N
(với loại 4739MZU190;4731K0T70;4966K0Q120;4592MZU190; 4966Z0Q120D)
Óng lõi thép : Thép không gỉ AISI 300
Pitton : Thép không gỉ AISI 400
Lò xo: Thép không gỉ AISI 300
Pitton phụ: POM C (với 4739MZU190, 4592MZU190)
Vòng đệm pitton: PTFE (với 4739MZU190;4592MZU190)
Vòng đệm chính: POM C = nhựa acetan (với 492MZU190;4739MZU190)
T=PTFE (với 4731K0T70); Q = PBT (với 4966K0Q120 ; 4966Z0Q120D)
Đệm trục : TPU = nhựa polyuretan (với 4739MZU190; 4592MZU190; 4966Z0Q120D) ; PTFE (với 4731K0T70; 4966K0Q120)
Vòng đệm : RUBY với 21A1K0R30-TXC); PTFE (với 21A1ZT11D-GB ; 21A2K0T12-XC ; 21AN2K0T12-XC)
Môi chất: nước, hơi nước, dầu khoáng, xăng, dầu nhiên liệu (với 21A1K0R30-TXC), không khí, khí trơ (với 4739MZU190, 4592MZU190)
Không khí, nước (với 21A2k0T12-XC. 21AN2K0T12-XC, 4731K0T70, 4966Z0Q120D, 4966k0Q120) ; không khí, nước, dầu khoáng (với 21A1ZT11D-GB)
Nhiệt độ môi trường: – 400C đến +1800C với vòng đệm RUBY, PTFE
(với 21A1K0R30-TXC; 21A2K0T12-XC; 21AN2K0T12-XC)
-100C đến +1000C với vòng đệm POM C (với 4793MZU190; 4592MZU190)
-400C đến +980C với vòng đệm PTFE (với 4731K0T70)
-200C đến +950C với vòng đệm PBT (với 4966K0Q120; 4966Z0Q120D)
Áp suất tối đa (PS): 40bar (với 21A1K0R30-TXC)
PS: 50bar (với 4739MZU190; 4592MZU190)
PS:100bar (với 21A2K0T12-XC; 21AN2K0T12-XC; 4966K0Q120; 21A1ZT11D-GB)
PS: 150bar (với 4731K0T70)
PS: 80bar (với 4966Z0Q120D)
Cấp độ bảo vệ: IP65
IP67 với 21AZT11D-GB
Chứng chỉ điện: IEC 335
Thời gian tắt bật: 20 -40 mili giây (phụ thuộc vào điều kiện áp suất)
XEM THÊM VAN ĐIỆN TỪ CAO ÁP TẠI ĐÂY