Phiên bản bộ điều áp RB 4000 có thể phù hợp với:
VAN AN TOÀN ITRON
Đặc điểm:
XEM THÊM CÁC LOẠI VAN TẠI ĐÂY
Đặc điểm
Đặc điểm :
Xuất xứ: Ode – Italia
Thân van: Đồng UNI EN 12165 CW617
Đặc điểm:
Máy Đo Khí Cầm Tay Altair 4X
Xuất xứ: Suto – Đức
Ứng dụng: Đo hàm lượng hơi dầu trong khí nén và các loại khí khác
S120 giúp kiểm tra, giám sát hàm lượng dầu của khí nén liên tục, cố định
Và có thể kiểm tra tại chỗ khi được sử dụng như thiết bị di động kết hợp với S551.
Việc lắp đặt đơn giản, hiệu suất vượt trội khiến S120 trở thành lựa chọn lý tưởng khi cần đo,
và theo dõi hàm lượng dầu còn lại .
Xuất xứ: Itron - Đức Dải nhiệt độ Môi trường: - 30 đến 60 độ C Khí: -30 đến 60 độ C Bảo quản: -40 đến +70 độ C Cấp chính xác: +/- 1.5% từ Qmin- Qmax. Ứng dụng: Đo lưu lượng khí loại turbin cánh gạt Môi chất: khí thiên nhiên, các loại khí qua lọc không ăn mòn Nguyên lý đo: Đo lưu lượng khí loại theo nguyên lý cánh quay turbin Ứng dụng: sử dụng để đo các dòng có lưu lượng thấp, trung bình và cao. Các yêu cầu về điều kiện khác có thể tuỳ từng trường hợp mà thay đổi về bơm dầu màng PTFE ... để phù hợp với thực tế.
Link Xem Thêm Các Sản Phẩm Tương Tự
Cảm Biến Lưu Lượng khí SUTO S 450/ S 452
– Giao diện fieldbus, HART, Modbus
– chứng chỉ phòng nổ ATEX: II 2 G Ex d IIC T4
Chứng chỉ IECEx
Chứng chỉ GB Ex
ĐẠI DIỆN CHÍNH HÃNG COSMOS TẠI VIỆT NAM
Sử dụng đo liên tục trong 5000 giờ
3 loại cảnh báo: âm thanh, đèn flash và rung
Có lưu bộ nhớ và các phím chức năng
XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN TẠI ĐÂY
XUẤT XỨ: NHẬT BẢN Ứng dụng: Kiểm tra, giám sát môi trường khí làm việc tại các nhà máy, công trường xây dựng, hầm lò khai thác,… Cảnh báo người lao động khi có nguy hiểm về không khí trong môi trường. Thông số kỹ thuật: Thiết bị có khả năng đo cùng lúc lên đến 4 loại khí: khí dễ cháy, oxy, hydro sunfit, cacbon monoxit - Phương pháp lấy mẫu: Khuyếch tán - Phạm vi đo: 0-100 % LEL (Metan) 0-25vol% (Oxy) 0-30ppm (Hydro sunfit) 0-300ppm (Cacbon monoxit); - Độ phân giải: 1%LEL (Metan) 0.1vol% (Oxy) 0-35ppm: 0.1ppm / 35-150ppm: 0.5pp (Hydro sunfit) 0-350ppm: 1ppm / 350-2,000ppm: 5ppm (Cacbon monoxit)