Loại Bourdon bản tiêu chuẩn
Xuất xứ: Đức
Kích thước danh nghĩa ND 40, 50 và 63
Độ chính xác lớp 1,6 và 2,5
theo DIN EN 837-1
Đặc trưng
- Vỏ nhựa ABS
- Hệ thống đo hợp kim đồng
Ứng dụng - Điều hòa không khí
- Hệ thống khí nén
- Hệ thông sưởi âm
- Hệ thống thủy lực
Kích thước danh nghĩa ND 40, 50 và 63
Độ chính xác lớp 1,6 và 2,5
theo DIN EN 837-1
Đặc trưng
- Vỏ nhựa ABS
- Hệ thống đo hợp kim đồng
Ứng dụng - Điều hòa không khí
- Hệ thống khí nén
- Hệ thông sưởi âm
- Hệ thống thủy lực
Model and ND | MR-10 40 | MR-14 40 | MR-10 50 | MR-14 50 | MR-10 63 | MR-14 63 |
Connection | bottom | back, bottom | bottom | back, centric | bottom | back, centric |
Accuracy class | 2,5 | 1,6 | ||||
Ranges in bar |
0…0,6, *) 1, 1,6, 2,5, 4, 6, 10, 16, 25, 40, 60, 100, 160, 250, 400 -1 / 0, -1 / +0,6, -1 / +1,5, -1 / +3, -1 / +5, -1 / +9, -1 / +15, *) für ND 40 Range 0…0,6 not possible |
|||||
VApplication | Constant load: 3/4 end of scale Alternating load: 2/3 x end of scale Short time: end of scale value |
|||||
Case | Plastic, black (ABS) | Plastic, black (ABS)) or steel, black |
||||
Window | Plexiglass clipped on | |||||
Dial | Aluminium white, scale black | |||||
Pointer | Aluminium, black | |||||
Movement | CuZn alloy | |||||
Measuring element | Cu alloy | |||||
Connection | CuZn alloy | |||||
Connection thread | G 1/8 B o. Z. oder G 1/4 B | G 1/4 B | G 1/4 B | |||
Temperatures | Media: -20°C to 60°C, environment: -40°C to 60°C | |||||
Weight | 0,07 kg | 0,07 kg | 0,08 kg | 0,07 kg | 0,15 kg | 0,15 kg |
Xuất xứ : Đức
Đồng hồ đo áp suất Suchy có màng MP30.
Kích thước danh nghĩa ND 100 và 160
Độ chính xác lớp 1,6 và 2,5 theo DIN EN 837-1
Đặc trưng
- Khả năng chống quá áp cao
- Chống ăn mòn hóa học cao
môi trường và phương tiện truyền thông tích cực
- Làm ẩm chất chỉ thị bằng cách đổ đầy glycerine
Các ứng dụng
- Công nghiệp hóa chất và hóa dầu
- Ngành công nghiệp thực phẩm và nước giải khát
- Kỹ sư cơ khí
- Xây dựng nhà máy
Tham khảo thêm về sản phẩm tại đây
Hoặc tại đây
Xuất xứ : Đức
Đồng hồ đo áp suất Suchy có màng MP30.
Kích thước danh nghĩa ND 100 và 160
Độ chính xác lớp 1,6 và 2,5 theo DIN EN 837-1
Đặc trưng
- Khả năng chống quá áp cao
- Chống ăn mòn hóa học cao
môi trường và phương tiện truyền thông tích cực
- Làm ẩm chất chỉ thị bằng cách đổ đầy glycerine
Các ứng dụng
- Công nghiệp hóa chất và hóa dầu
- Ngành công nghiệp thực phẩm và nước giải khát
- Kỹ sư cơ khí
- Xây dựng nhà máy
Tham khảo thêm về sản phẩm tại đây
Hoặc tại đây